|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hoa hoét
I. dt. Hoa nói chung (hà m ý mỉa mai, chê bai): chẳng cần hoa hoét gì. II. tt. Thiên vá» hình thức, thÃch phô trương, Ãt chú ý đến ná»™i dung: lối văn chương hoa hoét.
|
|
|
|